Đề cương ôn tập thi cuối kỳ 2 môn Công Nghệ khối 11

Thứ bảy - 22/04/2023 03:59
Ôn tập Cuối kì 2 – CN lớp 11
I. Trắc nghiệm
Câu 1:  Nhiên liệu điêzen được phun vào xilanh ở thời điểm
         A.  cuối kì nén.                  B.  đầu kì nén.                   C.  đầu kì nạp.                   D.  cuối kì nạp.
Câu 2:  Hệ thống truyền lực trên ôtô, không có bộ phận
         A.  li hợp.                                                                    B.  truyền lực cuối cùng.
         C.  truyền lực các đăng.                                              D.  truyền lực chính và bộ vi sai.
Câu 3:  Khi muốn tắt động cơ thì
         A.  đóng công tắc (4).       B.  ngắt công tắc (4).
         C.  tháo rời bugi (3).         D.  cho roto của ma-nhê-tô ngừng quay.
Câu 4:  Trong cấu tạo của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có
         A.  hai tụ điện; hai điôt.    B.  hai tụ điện; ba điôt.      C.  một tụ điện; ba điôt.    D.  ba tụ điện; một điôt.
Câu 5:  Trên một ôtô có hộp số 5 cấp vận tốc, gồm
         A.  6 số tiến và 1 số lùi.                                              B.  4 số tiến và 1 số lùi.
         C.  5 số tiến và không có số lùi.                                  D.  5 số tiến và 1 số lùi.
Câu 6:  Không khí ở động cơ điêzen được nạp vào xilanh trong quá trình
         A.  nén.                              B.  nạp.                              C.  thải.                              D.  cháy-dãn nở.
Câu 7:  Chi tiết không có trong cấu tạo của hệ thống khởi động là
         A.  thanh kéo.                    B.  bánh đà.                       C.  khớp trượt.                  D.  lòxo.
Câu 8:  Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí động cơ điêzen có nhiệm vụ
         A.  cung caáp nhieân lieäu vaø khoâng khí vào xi lanh.                                                          B.  cung caáp ø khoâng khí vào xi lanh.
         C.  cung caáp nhieân lieäu vaø khoâng khí sạch vào xi lanh.              D.  cung caáp nhieân lieäu vào xi lanh.
Câu 9:  Sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy:
         A.  Động cơ à Li hợp à Xích hoặc các đăng à Hộp số à Bánh xe.
         B.  Động cơ à Li hợp à Hộp số à Xích hoặc các đăng à Bánh xe.
         C.  Động cơ à Xích hoặc các đăng à Li hợp à Hộp số à Bánh xe.
         D.  Động cơ à Hộp số à Li hợp à Xích hoặc các đăng à Bánh xe.
Câu 10:  Nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong về công suất thì hệ số dự trữ K có giá trị trong khoảng
         A.  Từ 10,5 đến 15.           B.  Từ 1,5 đến 15.             C.  Từ 1,05 đến 1,5.          D.  Từ 0,5 đến 1,5.
Câu 11:  Phân loại hệ thống khởi động có
         A.  6 loại.                           B.  3 loại.                           C.  4 loại.                           D.  2 loại.
Câu 12:  Trong hệ thống khởi động bằng động cơ điện, khi khởi động thì chi tiết tác động trực tiếp để nén lò xo (2) là
         A.  thanh kéo (4).              B.  khớp truyền động (6).         C.  lõi thép (3).           D.  cần gạt (5).
Câu 13:  Động cơ đốt trong trên xe máy có các đặc điểm
         A.  là động cơ xăng 2 kì và 4 kì cao tốc, có công suất nhỏ, số lượng xi lanh nhiều.
         B.  là động cơ xăng 2 kì và 4 kì cao tốc, có công suất trung bình, số lượng xi lanh ít.
         C.  là động cơ xăng 2 kì và 4 kì cao tốc, có công suất nhỏ, số lượng xi lanh ít.
         D.  là động cơ xăng 2 kì và 4 kì cao tốc, có công suất trung bình, số lượng xi lanh nhiều.
Câu 14:  Trong sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen có
         A.  4 bầu lọc.                     B.  1 bầu lọc.                     C.  2 bầu lọc.                     D.  3 bầu lọc.
Câu 15:  Hòa khí trong động cơ điêzen được hình thành ở thời điểm
         A.  đầu kì nạp.                   B.  cuối kì nạp.                  C.  cuối kì nén.                  D.  đầu kì nén.
Câu 16:  Chi tiết có trong cấu tạo của truyền lực chính là
         A.  bánh răng côn.             B.  khớp truyền động.       C.  đĩa ma sát .                  D.  khớp trượt.
Câu 17:  Khi bố trí động cơ đốt trong ở đuôi ôtô, không có nhược điểm sau
         A.  hệ thống điều khiển động cơ.                                B.  sửa chửa bảo dưởng động cơ.
         C.  nhiệt và tiếng ồn động cơ.                                     D.  làm mát động cơ.
Câu 18:  Trong mạch điện của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, dòng điện do tụ CT phóng điện chạy qua
         A.  cuộn thứ cấp w2.          B.  cuộn điều khiển wĐK.           C.  cuộn sơ cấp w1.            D.  cuộn nguồn wN.
Câu 19:  Trong sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên ôtô, cấu tạo của hệ thống truyền lực có
         A.  6 khối.                          B.  3 khối.                          C.  5 khối.                          D.  4 khối.
Câu 20:  “Bơm cao áp” là chi tiết thuộc hệ thống
         A.  khởi động.                   B.  nhiên liệu.                    C.  làm mát.                      D.  đánh lửa.
Câu 21:  Truyền lực cuối cùng có trên
         A.  máy nông nghiệp.        B.  ôtô.                               C.  ôtô, máy nông nghiệp. D.  xe máy.
Câu 22:  Sơ đồ hệ thống truyền lực trên ôtô:
         A.  Động cơàLi hợpàHộp sốàTruyền lực chính và vi saiàTruyền lực các đăng à Cầu chủ động.
         B.  Động cơàTruyền lực các đăngàTruyền lực chính và vi saiàLi hợpàHộp sốàCầu chủ động.
         C.  Động cơàLi hợpà Hộp sốàTruyền lực các đăngàTruyền lực chính và vi saiàCầu chủ động.
         D.  Động cơàHộp sốàLi hợpàTruyền lực các đăngà Truyền lực chính và vi saiàCầu chủ động.
Câu 23:  Trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm thì mạch điện để nạp điện cho tụ CT
         A.  WN à Đ2 à(4) à “Mát” à WN. B.  WN à Đ1 à Cực (+) CT à Cực (-) CT à W1 à “Mát” à WN.
         C.  W2 à (3) à “Mát” à2.            D.  Cực (+) CT à ĐĐK à “Mát” à W1 à Cực (-) CT.
Câu 24:  Lượng nhiên liệu điêzen phun vào xilanh được điều chỉnh phù hợp là nhờ
         A.  vòi phun.                      B.  bơm chuyển nhiên liệu.       C.  bơm cao áp.         D.  thùng nhiên liệu.
Câu 25:  Khi bố trí động cơ đốt trong ở đầu ôtô trước buồng lái, không có ưu điểm sau
         A.  tầm quan sát mặt đường.                                       B.  sửa chửa bảo dưởng động cơ.
         C.  làm mát động cơ.                                                   D.  hệ thống điều khiển động cơ.
Câu 26:  Đặc điểm của động cơ đốt trong trên ôtô
         A.  có tốc độ quay cao; trọng lượng và kích thước nhỏ gọn; làm mát bằng nước.
         B.  có tốc độ quay trung bình hoặc cao; trọng lượng và kích thước nhỏ gọn; làm mát bằng nước.
         C.  có tốc độ quay cao; trọng lượng và kích thước nhỏ gọn; làm mát bằng không khí.
         D.  có tốc độ quay trung bình; trọng lượng và kích thước nhỏ gọn; làm mát bằng nước.
Câu 27:  Trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm thì mạch điện đánh lửa cho bugi (3) là
         A.  Cực (+) CT à ĐĐK à “Mát” à W1 à Cực (-) CT.
         B.  WN à Đ1 à Cực (+) CT à Cực (-) CT à W1 à “Mát” à WN.
         C.  W2 à (3) à “Mát” à2.
         D.  WĐK à Đ2 à(4) à “Mát” à WĐK.
Câu 28:  Trong mạch điện của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, cuộn điều khiển wĐK dùng để điều khiển
         A.  dòng điện đánh lửa cho buzi.                                 B.  dòng điện do tụ CT phóng điện.
         C.  dòng điện để nạp điện cho tụ CT.                           D.  dòng điện chạy ra mát khi tắt máy.
Câu 29:  Động cơ đốt trong trên ôtô có
         A.  3 đặc điểm.                  B.  5 đặc điểm.                  C.  4 đặc điểm.                  D.  2 đặc điểm.
Câu 30:  Sơ đồ khối ứng dụng động cơ đốt trong là
         A.  Động cơ đốt trong àHệ thống truyền lực à Máy công tác.
         B.  Hệ thống truyền lực à Động cơ đốt trong à Máy công tác.
         C.  Hệ thống truyền lực àMáy công tácà Động cơ đốt trong.
         D.  Máy công tác à Hệ thống truyền lực à Động cơ đốt trong.
Câu 31:  Dãy sắp xếp hệ thống tuyền lực trên ôtô đúng là
         A.  Hộp số  à li hợp à truyền lực chính và bộ vi sai à truyền lực các đăng.
         B.  Li hợp à hộp số à truyền lực các đăng à truyền lực chính và bộ vi sai.
         C.  Li hợp à hộp số à truyền lực chính và bộ vi sai à truyền lực các đăng.
         D.  Hộp số  à li hợp à truyền lực các đăng à truyền lực chính và bộ vi sai.
Câu 32:  Trên xe máy, khi bố trí động cơ đốt trong ở giữa xe có
         A.  ưu điểm: phân bố khối lượng và nhiệt thải; nhược điểm: hệ thống truyền lực và làm mát.
         B.  ưu điểm: hệ thống truyền lực và làm mát; nhược điểm: phân bố khối lượng và nhiệt thải.
         C.  ưu điểm: hệ thống truyền lực và nhiệt thải; nhược điểm: phân bố khối lượng và làm mát.
         D.  ưu điểm: phân bố khối lượng và làm mát; nhược điểm: hệ thống truyền lực và nhiệt thải.
Câu 33:  Trong sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen chỉ có
         A.  bơm chuyển nhiên liệu và bơm cao áp.                            B.  bơm cao áp và bơm không khí.
         C.  bơm cao áp.                                                                      D.  bơm chuyển nhiên liệu.
Câu 34:  Truyền lực chính và bộ vi sai, trên ôtô, có
         A.  2 bánh răng côn.          B.  6 bánh răng côn.          C.  5 bánh răng côn.          D.  4 bánh răng côn.
Câu 35:  Khi chọn công suất của động cơ phải thỏa mãn quan hệ sau
         A.  CT = (NĐC + NTT).K.  B.  NĐC = (N­CT - NTT).K.   C.  NĐC = (N­CT + NTT).K.  D.  CT = (NĐC - NTT).K.
Câu 36:  Trong hệ thống truyền lực trên ôtô, chi tiết “đĩa ma sát” thuộc bộ phận
         A.  Truyền lực các đăng.   B.  Truyền lực chính và bộ vi sai.        C.  Hộp số.     D.  Li hợp.
Câu 37:  Nhiệm vụ hệ thống đánh lửa là tạo ra tia lửa điện
         A.  có áp suất cao để châm cháy hòa khí trong động cơ điêzen.
         B.  có điện áp cao để châm cháy hòa khí trong động cơ điêzen.
         C.  có điện áp cao để châm cháy hòa khí trong động cơ xăng.
         D.  có áp suất cao để châm cháy hòa khí trong động cơ xăng.
Câu 38:  “Khớp truyền động” là chi tiết thuộc hệ thống
         A.  đánh lửa.                      B.  nhiên liệu.                    C.  khởi động.                   D.  làm mát.
Câu 39:  Trên máy nông nghiệp có hai cầu chủ động thì việc phân phối mômen có thể từ
         A.  động cơ.                       B.  li hợp.                          C.  bộ vi sai.                      D.  hộp số.
Câu 40:  Phân loại hệ thống truyền lực, trên ôtô, theo số cầu chủ động có
         A.  hai cầu chủ động; ba cầu chủ động.                                  B.  một cầu chủ động; nhiều cầu chủ động.
         C.  một cầu chủ động; hai cầu chủ động; ba cầu chủ động.   D.  một cầu chủ động; hai cầu chủ động.
Câu 41:  Trong hệ thống khởi động, chi tiết tác động trực tiếp lên công tắc cấp điện cho động cơ điện là
         A.  cần gạt.                        B.  lòxo.                             C.  lõi thép.                       D.  thanh kéo.
Câu 42:  Trên một xe máy có hộp số 4 cấp tốc độ, gồm
         A.  3 số tiến và không có số lùi.                                  B.  4 số tiến và không có số lùi.
         C.  4 số tiến và 1 số lùi.                                              D.  3 số tiến và 1 số lùi.
Câu 43:  Trong hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm thì mạch điện phóng điện của tụ CT
         A.  WĐK à Đ2 à(4) à “Mát” à WĐK.
         B.  W2 à (3) à “Mát” à2.
         C.  WN à Đ1 à Cực (+) CT à Cực (-) CT à W1 à “Mát” à WN.
         D.  Cực (+) CT à ĐĐK à “Mát” à W1 à Cực (-) CT.
Câu 44:  Trong sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu động cơ điêzen có
         A.  8 khối.                          B.  10 khối.                        C.  6 khối.                          D.  4 khối.
Câu 45:  Có mấy nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong?
         A.  3.                                  B.  2.                                  C.  4.                                  D.  1.
Câu 46:  Hộp số trên xe máy có
         A.  ba, bốn cấp tốc độ.      B.  năm, sáu cấp tốc độ.    C.  bốn, năm cấp tốc độ.   D.  ba, bốn, năm cấp tốc độ.
Câu 47:  Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện có
         A.  12 chi tiết.                   B.  9 chi tiết.                     C.  8 chi tiết.                     D.  10 chi tiết.
Câu 48:  Bộ vi sai, trên ôtô, có
         A.  5 bánh răng côn.          B.  2 bánh răng côn.          C.  6 bánh răng côn.          D.  4 bánh răng côn.
Câu 49:  Khi vòi phun nhiên liệu điêzen vào xi lanh thì thời điểm bắt đầu và kết thúc quá trình phun do
         A.  lượng không khí quyết định.                                 B.  lượng nhiên liệu quyết định.
         C.  chất lượng nhiên liệu quyết định.                          D.  áp suất nhiên liệu quyết định.
Câu 50:  Trong cấu tạo của hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có
         A.  4 cuộn dây.                  B.  1 cuộn dây.                  C.  3 cuộn dây.                  D.  2 cuộn dây.
Câu 51:  Dùng phanh để làm nhiệm vụ lái có trên
         A.  máy kéo xích, máy kéo bánh hơi.     B.  máy kéo bánh hơi.               C.  ôtô.          D.  máy kéo xích.
Câu 52:  Các nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong là
         A.  về tốc độ quay và về công suất.                                        B.  về tốc độ quay và về lực kéo.
         C.  về tốc độ quay, về công suất và về lực kéo.   D.  về lực kéo và về công suất.
Câu 53:  Khi bố trí động cơ đốt trong ở đầu ôtô trong buồng lái, có ưu điểm sau
         A.  tầm quan sát mặt đường.                                       B.  sửa chữa, bảo dưỡng động cơ.
         C.  hệ thống truyền lực.                                              D.  nhiệt thải và tiếng ồn.
Câu 54:  Trong sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy, cấu tạo của hệ thống truyền lực có
         A.  6 khối.                          B.  5 khối.                          C.  4 khối.                          D.  3 khối.
Câu 55:  Truyền lực chính, trên ôtô, có
         A.  5 bánh răng côn.          B.  6 bánh răng côn.          C.  4 bánh răng côn.          D.  2 bánh răng côn.
Câu 56:  “Bugi” là chi tiết thuộc hệ thống
         A.  làm mát.                      B.  đánh lửa.                      C.  nhiên liệu.                    D.  khởi động.
Câu 57:  Bố trí động cơ đốt trong trên ôtô có
         A.  4 cách.                         B.  3 cách.                         C.  1 cách.                         D.  2 cách.
Câu 58:  Khi bố trí động cơ đốt trong ở đuôi ôtô, có nhược điểm sau
         A.  nhiệt và tiếng ồn động cơ.                                     B.  hệ thống tuyền lực.
         C.  tầm quan sát mặt đường.                                       D.  sửa chửa bảo dưởng động cơ.
Câu 59:  Nguồn điện nạp điện cho tụ CT được lấy trực tiếp từ
         A.  cuộn điều khiển wĐK.   B.  cuộn nguồn wN.           C.  cuộn thứ cấp w2.          D.  cuộn sơ cấp w1.
Câu 60:  Động cơ đốt trong trên xe máy có
         A.  4 đặc điểm.                  B.  3 đặc điểm.                  C.  2 đặc điểm.                  D.  5 đặc điểm.
Câu 61:  Nhiên liệu điêzen phun vào xilanh phải có áp suất
         A.  nhỏ hơn áp suất khí trong xilanh.                          B.  cao hơn áp suất khí trong xilanh.
         C.  bằng áp suất khí trong xilanh.                               D.  cao hơn hoặc bằng áp suất khí trong xilanh.
Câu 62:  Chi tiết không có trong cấu tạo của truyền lực các đăng là
         A.  khớp trượt.                  B.  khớp các đăng.            C.  trục bị động của hộp số.         D.  khớp truyền động.
Câu 63:  Chi tiết có trong cấu tạo của tuyền lực các đăng là
         A.  đĩa ma sát .                  B.  khớp truyền động.       C.  bánh răng côn.             D.  khớp trượt.
Câu 64:  Máy cày là
         A.  máy kéo bánh hơi.       B.  máy kéo xích, máy kéo bánh hơi.            C.  ôtô.           D.  máy kéo xích.
Câu 65:  Pit-tông và xi lanh của bơm cao áp được chế tạo với
         A.  độ chính xác rất thấp, khe hở giữa chúng rất nhỏ.
         B.  độ chính xác rất cao, khe hở giữa chúng rất nhỏ.
         C.  độ chính xác rất thấp, khe hở giữa chúng rất lớn.
         D.  độ chính xác rất cao, khe hở giữa chúng rất lớn.
Câu 66:  Nguồn điện cấp điện cao áp để đánh lửa cho bugi lấy trực tiếp từ
         A.  cuộn nguồn wN.           B.  cuộn điều khiển wĐK.      C.  cuộn sơ cấp w1.                D.  cuộn thứ cấp w2.
Câu 67:  Bố trí động cơ đốt trong trên xe máy có
         A.  4 cách.                         B.  3 cách.                         C.  1 cách.                         D.  2 cách.
Câu 68:  Trên xe máy, khi bố trí động cơ đốt trong ở đuôi xe có
         A.  ưu điểm: hệ thống truyền lực và nhiệt thải; nhược điểm: phân bố khối lượng và làm mát.
         B.  ưu điểm: phân bố khối lượng và làm mát. Nhược điiểm: hệ thống truyền lực và nhiệt thải.
         C.  ưu điểm: phân bố khối lượng và nhiệt thải; nhược điểm: hệ thống truyền lực và làm mát.
         D.  ưu điểm: hệ thống truyền lực và làm mát; nhược điểm: phân bố khối lượng và nhiệt thải.
Câu 69:  Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay
         A.  trục khuỷu động cơ để động cơ nổ máy.               B.  trục roto động cơ điện để động cơ nổ máy.
         C.  trục cam động cơ để động cơ nổ máy.                   D.  cánh quạt để động cơ nổ máy.
Câu 70:  Động cơ, li hợp, hộp số thường bố trí trong một vỏ chung trên
         A.  ôtô.           B.  xe máy, ôtô, máy nông nghiệp.       C.  máy nông nghiệp.        D.  xe máy.

II. Tự luận
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lí làm việc của heä thoáng cung caáp nhieân lieäu vaø khoâng khí trong ñoäng cô ñieâzen.
Câu 2: Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lí làm việc của li hợp ma sát trên ôtô.
Câu 3: Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lí làm việc của heä thoáng đánh lửa điện tử không tiếp điểm.
Câu 4: Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lí làm việc của heä thoáng khởi động bằng động cơ điện.
Câu 5: Trình bày nhiệm vụ, cấu tạo và nguyên lí làm việc của li hợp ma sát thường đóng.
Câu 6: Trình bày và giải thích ưu nhược điểm của cách bố trí động cơ ở đầu ô tô trước buồng lái.
Câu 7: Trình bày và giải thích ưu nhược điểm của cách bố trí động cơ ở đầu ô tô trong buồng lái. Cách khắc phục nhược điểm.
Câu 8: Trình bày và giải thích ưu nhược điểm của cách bố trí động cơ đốt trong trên xe máy: Ở giữa xe, ở đuôi xe.
-------- Hết --------
Ðáp án :
            1. A                 2. B                 3. A                 4. C                 5. D                 6. B                        7. C
            8. C                 9. B                 10. C               11. C               12. C               13. C                        14. D
            15. C               16. A               17. C               18. C               19. D               20. B                        21. A  
            22. C               23. B               24. C               25. A               26. A               27. C                        28. B
            29. A               30. A               31. B               32. D               33. A               34. B                        35. C
            36. D               37. C               38. C               39. D               40. B               41. C                        42. B
            43. D               44. A               45. B               46. A               47. B               48. A                        49. D
            50. A               51. D               52. A               53. A               54. D               55. D                        56. B
            57. B               58. D               59. B               60. D               61. B               62. D                        63. D
            64. B               65. B               66. D               67. D               68. A               69. A                        70. D              
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê
  • Đang truy cập12
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm11
  • Hôm nay2,661
  • Tháng hiện tại104,662
  • Tổng lượt truy cập2,027,931
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây
Gửi phản hồi

Xem trực tiếp Soco Live TV miễn phí.

Bóng đá Socolive 1 tv trực tiếp tiếng Việt Xem ngay Link UniScore chính thức

Link bong da truc tuyến Xoilac TV

Kênh https://xoilaczzh.tv/ trực tiếp bóng đá

cách soi kèo châu âu đá gà trực tiếp hôm nay tải go88 nohu